Mô tả
Perfecto™ HT 5: Dầu Truyền Nhiệt
Mô Tả
Perfecto™ HT 5 được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh lọc bằng dung môi, có chỉ số độ nhớt cao với tính chất bền nhiệt và bền ô-xi hóa cao.
Công Dụng
Perfecto HT 5 chủ yếu được dùng cho các hệ thống truyền nhiệt kín với nhiệt độ khối dầu không quá 300°C. Nó cũng dùng được cho các hệ thống hở với nhiệt độ khối dầu thấp hơn. Với tính hòa tan và khả năng bền nhiệt cao, Perfecto HT 5 có thể được sử dụng như dầu súc rửa ưu việt cho hệ thống tuabin.
Lợi Điểm
- Kiểm Soát Chặt Chẽ: Tính chất của dầu được kiểm soát rất chặt chẽ giúp giảm thiểu đóng cặn ở bộ trao đổi nhiệt, duy trì hiệu quả truyền nhiệt.
- Hoạt Động Ở Nhiệt Độ Cao: Khả năng vận hành ở nhiệt độ cao đến 300°C đối với hệ thống truyền nhiệt kín.
Các Đặc Trưng Tiêu Biểu
Thử Nghiệm | Phương Pháp | Đơn Vị | Perfecto HT 5 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15°C | ISO 12185 / ASTM D4052 | kg/m³ | 868 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ISO 3104 / ASTM D445 | cSt | 30.5 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ISO 3104 / ASTM D445 | cSt | 5.28 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 / ASTM D2270 | – | 106 |
Điểm rót chảy | ISO 3016 / ASTM D97 | °C | -9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ISO 2719 / ASTM D93 | °C | 210 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 / ASTM D92 | °C | 220 |
Điểm bắt cháy | ISO 2592 / ASTM D92 | °C | 249 |
Màu | IP 196 | – | 2.0 |
Trị số trung hòa | ISO 6618 / ASTM D974 | mgKOH/g | <0.05 |
Nhiệt dung riêng ở 15°C | ASTM D2766 | kJ/kg°C | 1.86 |
Độ dẫn nhiệt ở 15°C | ASTM D2717 | W/m°C | 0.133 |
Dải nhiệt độ chưng cất – điểm sôi đầu | ASTM D86 | °C | 343 |
Dải nhiệt độ chưng cất – chưng cất 10% | ASTM D86 | °C | 390 |
Dải nhiệt độ chưng cất – chưng cất 90% | ASTM D86 | °C | 454 |
Hệ số giãn nở nhiệt ở 15°C | ASTM D1903 | °C | 0.00077 |