Mô tả
Castrol Magna™ CTX 88 – Dầu Tuần Hoàn Chất Lượng Cao
Mô tả: Castrol Magna™ CTX 88 là dầu tuần hoàn được pha chế từ các dầu gốc chất lượng cao và các phụ gia tăng cường tính năng làm việc. Dòng sản phẩm Magna CTX có độ bền màng dầu cao, khả năng chống rỉ, chống mài mòn, chống cào xước, chống ô-xi hóa và khả năng tách nước xuất sắc.
Công dụng: Dầu tuần hoàn Magna CTX được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống ổ đỡ MORGOIL™ của các trục đỡ được chế tạo bởi Primetal (Morgan Construction Company), Danieli, SMS Demag và các hãng khác. Loại dầu này đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Primetal (trước đây là Morgan Construction Company), bản hiệu chỉnh số 1.1 (27/01/2005)
- Tiêu chuẩn Danieli N. 0.000.001 – bản hiệu chỉnh số 15
- Tiêu chuẩn dầu bôi trơn ổ đỡ SMS X-Roll® SN 180-3 (Tháng 4/2016)
Magna CTX 100 được khuyến cáo sử dụng cho các máy cán thép thanh không lật tốc độ cao với một hệ thống bôi trơn tuần hoàn. Trong các máy cán thép thanh không lật sử dụng hai hệ thống bôi trơn, dầu có độ nhớt cao hơn được dùng cho các giá cán thô tốc độ thấp và dầu có độ nhớt thấp hơn được dùng cho các giá cán tinh tốc độ cao. Các loại dầu nhớt có độ nhớt cao trong dòng sản phẩm này cũng thích hợp để bôi trơn cho các máy làm giấy nhờ có tính bền nhiệt, bền ô-xi hóa, khả năng chống rỉ, tách nước và chống mài mòn, cào xước tốt. Trong ứng dụng này, dầu sẽ bôi trơn các bánh răng, ổ đỡ cho hầu hết các vị trí bôi trơn kể cả các ổ đũa trong máy sấy. Magna CTX còn thích hợp cho các hệ thống bôi trơn ổ đỡ trong các máy cán sơ cấp và các máy cán nhỏ.
Lợi điểm:
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Bền ô-xi hóa, giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng dầu.
- Tính bền thủy phân tuyệt vời trong trường hợp dầu bị tạp nhiễm nước.
- Tính lọc tốt trong điều kiện bị nhiễm nước.
- Tính tách nước tốt.
- Khả năng chống rỉ tốt và khuynh hướng ăn mòn đồng thấp.
- Độ bền màng dầu cao và tính năng chống mài mòn xuất sắc để bảo vệ tốt các ổ đỡ và chống cào xước bánh răng trong điều kiện tải trọng khắc nghiệt.
- Ít tạo cặn các-bon giúp giảm thiểu đóng cặn ở các ổ đỡ và duy trì độ sạch của dầu trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Tính lọc hiệu quả với tất cả các loại lọc dầu, kể cả lọc dầu có lõi bằng đất sét.
Các đặc trưng tiêu biểu:
Thuộc tính | Phương pháp | Đơn vị | CTX 100 | CTX 150 | CTX 220 | CTX 320 | CTX 460 | CTX 680 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | ||
Khối lượng riêng @ 15°C | ISO 12185 / ASTM D4052 | kg/m³ | 888 | 890 | 898 | 903 | 900 | 900 |
Độ nhớt động học @ 40°C | ISO 3104 / ASTM D445 | mm²/s | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Độ nhớt động học @ 100°C | ISO 3104 / ASTM D445 | mm²/s | 11.3 | 14.6 | 19.2 | 24.6 | 31.2 | 38.6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 / ASTM D2270 | 98 | >95 | >95 | 96 | 96 | >90 | |
Điểm rót chảy | ISO 3016 / ASTM D97 | °C | -21 | -18 | -18 | -15 | -12 | -9 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 / ASTM D92 | °C | 240 | 240 | 240 | 250 | 250 | 260 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ISO 2719 / ASTM D93 | °C | 220 | 220 | 220 | 226 | 226 | 230 |
Tính tạo bọt – Trình tự I | ISO 6247 / ASTM D892 | ml/ml | 10/0 | 10/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Tính tạo bọt – Trình tự II | ISO 6247 / ASTM D892 | ml/ml | 35/0 | 30/0 | 0/0 | 25/0 | 10/0 | 20/0 |
Tính tạo bọt – Trình tự III | ISO 6247 / ASTM D892 | ml/ml | 0/0 | 30/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Tính tách nước @ 82°C (40/37/3) | ISO 6614 / ASTM D1401 | phút | 10 | 10 | 10 | 10 | 15 | 15 |
Thử rỉ (24 giờ, nước cất) | ISO 7120 / ASTM D665A | Đánh giá | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Thử rỉ (24 giờ, nước biển tổng hợp) | ISO 7120 / ASTM D665B | Đánh giá | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Ăn mòn đồng – 3 giờ @ 100°C | ISO 2160 / ASTM D130 | Đánh giá | 1a | 1a | 1a | 1a | 1a | 1a |
Ô-xi hóa RPVOT | ASTM D2272 / IP 229 | phút | 330 | 348 | 311 | 286 | 261 | – |
Tải hàn dính 4 bi / Chỉ số mài mòn | ASTM D2783 | kgf | 160 / 39.6 | 160 / 32.6 | 160 / 40.4 | 160 / 40.8 | 160 / 40.3 | 160 / 40.5 |
Tải hàn dính 4 bi – Đường kính vết mòn (15 or 40 kgf / 75°C / 1200 rpm / 1 hr) | ASTM D4172 | mm | 0.38 | 0.39 | 0.44 | 0.45 | 0.47 | 0.44 |
Thử tải chống cào xước FZG – A/8.3/90 | ISO 14635-1 | Cấp hỏng | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 |