Mô tả
Castrol Hyspin HVI 68 – Dầu Thủy Lực Chỉ Số Độ Nhớt Cao Với Hiệu Suất Vượt Trội
Giới Thiệu Về Castrol Hyspin HVI 68
Castrol Hyspin HVI 68 là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm) nhằm đáp ứng và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc nghiệt, đòi hỏi tính năng chống mài mòn cao và độ lọc mịn.
Công Dụng Nổi Bật
- Chống mài mòn và chống ăn mòn tuyệt hảo: Giúp bảo vệ tốt hơn cho các bơm thủy lực, giảm thời gian dừng máy ngoài kế hoạch và tiết kiệm chi phí thay thế phụ tùng.
- Bền nhiệt và bền ô-xi hóa vượt trội: Duy trì hiệu suất hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt, giảm thiểu sự hình thành cặn và giúp hệ thống sạch hơn, ít phải thay lọc nhớt.
- Bền thủy phân và tách nước nhanh chóng: Giảm thời gian dừng máy nhờ dầu dùng được lâu hơn và thiết bị hoạt động tin cậy hơn.
- Hệ phụ gia bền trượt cắt: Giúp duy trì đặc tính nhớt trong dải nhiệt độ làm việc rộng, ngay cả trong thời gian sử dụng dài, đảm bảo độ nhớt không suy giảm quá nhiều do trượt cắt cơ học.
- Điểm rót chảy rất thấp: Cho phép dầu hoạt động tốt trong những môi trường rất lạnh, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
Ứng Dụng Của Castrol Hyspin HVI 68
- Thiết bị làm việc ngoài trời: Hoạt động trong dải nhiệt độ rộng, phù hợp với khởi động lạnh và vận hành liên tục ở nhiệt độ cao cho các máy thi công cơ giới và thiết bị hàng hải.
- Thiết bị sản xuất trong nhà xưởng: Các hệ thống điều khiển yêu cầu độ nhớt thay đổi ít nhất theo nhiệt độ, như trong các máy gia công cơ khí chính xác.
- Tương thích với vật liệu làm kín: Hoàn toàn phù hợp với các vật liệu như nitrile, silicone và fluropolyme (Viton) thường dùng trong các phốt tĩnh hoặc động.
Tiêu Chuẩn và Chứng Nhận
Castrol Hyspin HVI được phân loại và đáp ứng các tiêu chuẩn sau (tùy theo độ nhớt):
- DIN 51502 – HVLP
- ISO 6743/4 – HV
Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của:
- DIN 51524
- Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
- Denison (Parker Hannifin) HF-0
- US Steel 126 & 127
- Eaton (Vickers) I-286-S & M-2950-S
- Frank Mohn
Lợi Ích Vượt Trội
- Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp: Giúp dầu hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng, đảm bảo hiệu suất ổn định.
- Bền trượt cắt: Độ nhớt không suy giảm quá nhiều do trượt cắt cơ học, duy trì hiệu suất trong suốt thời gian sử dụng.
- Chống ăn mòn tuyệt hảo: Bảo vệ thiết bị, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
- Tách nước và bền thủy phân tốt: Dầu dùng được lâu hơn, thiết bị hoạt động tin cậy hơn, giảm thời gian dừng máy.
- Bền nhiệt và bền ô-xi hóa: Giảm thiểu cặn bẩn, giữ hệ thống sạch hơn, giảm nhu cầu thay lọc dầu.
- Tính lọc tốt ngay cả khi nhiễm nước: Tiết kiệm chi phí bằng cách kéo dài thời gian sử dụng lọc nhớt.
Thông Số Kỹ Thuật Tiêu Biểu
Thử Nghiệm | Phương Pháp | Đơn Vị | HVI 32 | HVI 46 | HVI 68 |
---|---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0.86 | 0.87 | 0.87 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 33 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 6.3 | 8.1 | 10.8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | >150 | >150 | >140 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -54 | -33 | -33 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 186 | 206 | 200 |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 10/0 | 10/0 | 0/0 |
Tính tách nước ở 54°C | ASTM D1401 | phút | 10 | 15 | 10 |
Độ tách khí | ASTM D3427 | phút | 2.5 | 7.3 | 8.2 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | DIN 51354 | Cấp | 11 | 12 | 12 |
Thử rỉ 24 giờ nước cất | ASTM D665A | – | Đạt | Đạt | Đạt |
Thử rỉ 24 giờ nước biển tổng hợp | ASTM D665B | – | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ nhớt động học ở 100°C sau 4 giờ KRL | DIN 51350 | % tổn thất | – | – | – |