Mô tả
Tribol™ GR 100-2 PD – Mỡ Tính Năng Cao
Mô tả sản phẩm Tribol™ GR 100-2 PD (trước đây gọi là Longtime™ PD) là mỡ Lithium được pha chế với dầu gốc khoáng tinh chế và được tăng cường hệ phụ gia Microflux Trans (MFT). Công nghệ phụ gia MFT cung cấp khả năng chống mài mòn tối ưu và hệ số ma sát cực thấp ngay cả trong các điều kiện áp suất cực lớn, rung động, tải trọng va đập, tốc độ cao hoặc thấp, hoặc độ nhẵn vi mô khác nhau của các bề mặt ma sát. Dưới tải trọng khắc nghiệt, các thành phần của hệ phụ gia MFT được kích hoạt, giúp cải thiện đặc tính ma sát của bề mặt nhờ sự biến dạng dẻo. Các chất hữu cơ trong phản ứng trở thành thành phần của hệ pôlime ma sát. Không giống như các chất bôi trơn thông thường, các chất pôlime ma sát do MFT tạo thành là các hợp chất chuỗi dài có tính năng bôi trơn và bám dính tuyệt vời. Điều này có nghĩa là bề mặt chịu tải được tăng cường và màng dầu bôi trơn thủy động được duy trì dễ dàng hơn. Phản ứng lý hóa độc đáo này tạo thành độ nhẵn vi mô không bị phá hủy cho các bề mặt ma sát.
Công dụng Tribol GR 100 PD có thể được dùng để bôi trơn lâu dài ngay cả trong các điều kiện vận hành khó khăn nhất như cực áp, rung động, va đập và trong dải nhiệt độ làm việc rộng (-35°C đến 140°C) trong các ổ lăn và ổ trượt chịu tải nặng. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
- Các ổ đỡ trong trục cọc sợi và trục máy mài
- Động cơ có bánh răng giảm tốc chịu tải trọng va đập
- Các máy sàng, máy phay gỗ và các mặt tựa của các bản in
- Ổ bi có vành ngoài quay và chịu ứng suất cao do lực ly tâm
- Các ổ đỡ cổ trục cán trong nhà máy cán thép
- Ổ đỡ có hướng quay thay đổi hoặc chuyển động xoay
- Khớp răng cong và hệ thống bôi trơn trung tâm
Tribol GR 100-0 PD và 100-00 PD là mỡ lỏng dùng để bôi trơn các bánh răng như trong các hộp số có mặt bích hình trụ và trục vít. Cũng thích hợp cho các bánh răng không có hộp bao kín dầu, các bánh răng và các ổ lăn có thùng chứa mỡ.
Lợi điểm
- Khả năng chịu tải cao: Kéo dài thời gian vận hành với tải trọng cao, chống mài mòn tối ưu.
- Tính năng bôi trơn và làm nhẵn bề mặt vượt trội: Hệ phụ gia MFT giúp giảm sự cố, giảm thời gian dừng máy và sửa chữa. Công nghệ biến dạng dẻo kéo dài tuổi thọ của bộ phận bị hư hại.
- Tạo lớp bảo vệ MFT: Hệ phụ gia này tăng diện tích chịu tải, giảm áp suất, nhiệt độ vận hành và mài mòn, tăng tuổi thọ của chi tiết máy và mỡ.
- Cải thiện bề mặt ổ đỡ: Tác động ‘tráng lót’ của MFT kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Hệ số ma sát cực thấp: Tiết kiệm năng lượng và giảm ồn.
- Đa năng: Tribol GR 100-0 PD và 100-00 PD dùng cho các ổ lăn có thùng chứa mỡ và hộp số bị rò rỉ.
- Dễ bơm trong hệ thống bôi trơn trung tâm: Không tạo rãnh bởi bánh răng quay ở tốc độ cao khi dùng 100-0 PD và 100-00 PD.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | 100-00 PD | 100-0 PD | 100-1 PD | 100-2 PD |
---|---|---|---|---|---|---|
Dạng ngoài | Visual | – | Brown | Brown | Brown | Brown |
Chất làm đặc | – | – | Lithium | Lithium | Lithium | Lithium |
Dầu gốc | – | – | Mineral oil | Mineral oil | Mineral oil | Mineral oil |
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | – | 00 | 0 | 1 | 2 |
Khối lượng riêng @ 20°C | inhouse | kg/m³ | 910 | 890 | 890 | 890 |
Độ xuyên kim (60 lần giã, 25°C) | ASTM D217 | 0.1 mm | 400-430 | 355-385 | 310-340 | 265-280 |
Độ xuyên kim (100,000 lần giã, 25°C) – thay đổi so với 60 lần giã | ASTM D217 | 0.1 mm | – | – | <20 | <25 |
Điểm chảy giọt | ASTM D566 | °C | – | – | 190 | 200 |
Độ nhớt dầu gốc @ 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 130 | 130 | 95 | 95 |
Ăn mòn đồng (24 giờ,100°C) | ASTM D4048 | Đánh giá | 1b | 1b | 1b | 1b |
Thử nghiệm SRV – ma sát và mài mòn (400N/2h/50°C) | ASTM D5707 | Hệ số ma sát / đường kính vết mòn (mm) | 0.08/0.65 | 0.07/0.65 | 0.07/0.65 | 0.07/0.65 |
Áp suất chảy @ -35°C | DIN 51805 | kPa | 500 | 1000 | 1100 | 1200 |
Độ kháng nước | DIN 51807-1 | Đánh giá | 1-90 | 1-90 | 1-90 | 1-90 |
Phân loại DIN | DIN 51502 | – | KP 00 N-40 | KP 0 N-40 | KP 1 N-30 | KP 2 N-30 |
Phân loại ISO | ISO 6743/9 | – | LXDDHB-00 | LXDDHB-0 | LXCDHB-1 | LXCDHB-2 |