Mô tả
Viscogen KL: Dầu Tổng Hợp Bôi Trơn Xích Tải Ở Nhiệt Độ Cao
Mô Tả
Castrol Viscogen™ KL là dòng sản phẩm tổng hợp bền nhiệt, được thiết kế để bôi trơn ở nhiệt độ cao trong các điều kiện khắc nghiệt, nơi mà dầu gốc khoáng hoặc dầu tổng hợp thông thường có thể gây ra mài mòn quá mức, hóa than và tạo thành cặn. Tùy theo độ nhớt, sản phẩm này có thể được dùng ở nhiệt độ lên đến +240°C (+464°F). Viscogen KL được phát triển từ các loại dầu gốc có khả năng tạo thành các màng dầu bôi trơn bám dính cực tốt, trong suốt và không màu, kết hợp với hệ phụ gia chịu tải và chống mài mòn không chứa các chất rắn, kim loại hoặc silicon.
Công Dụng
Viscogen KL có sẵn 6 độ nhớt khác nhau, phù hợp với các điều kiện môi trường và vận hành khác nhau. Việc lựa chọn độ nhớt tùy thuộc vào kích thước và hình dạng của xích tải (ví dụ: xích lăn, xích chốt, xích thang, xích tời có mắt dẹt); đồng thời cần xem xét đến cách bôi trơn, ví dụ như bôi trơn thủ công, bình nhỏ giọt, bôi trơn trung tâm, bồn dầu hoặc bình phun.
Các ứng dụng công nghiệp phổ biến của Viscogen KL gồm:
- Các kệ chứa hàng cao
- Máy làm bánh
- Dây chuyền sơn
- Xích băng tải
- Máy căng định hình vải
- Máy rửa
- Xích tải ngầm
- Nồi hấp
- Máy hồ sợi
- Lò nướng
- Đường trượt
- Thoi dệt
- Dây cáp
- Bánh răng hở
- Dây đai nhựa có răng
- Máy in offset
Viscogen KL 23 đặc biệt thích hợp cho máy tráng màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene).
Lợi Điểm
Viscogen KL có nhiều ưu điểm so với các sản phẩm dầu bôi trơn xích tải thông thường:
- Mức Độ Bay Hơi Thấp: Ít tạo cặn và ít khói ở nhiệt độ cao, giảm yêu cầu bảo dưỡng, ít hao nhớt và môi trường làm việc tốt hơn.
- Khả Năng Chịu Tải Tuyệt Vời: Hoạt động tốt dưới tải trọng cơ học khắc nghiệt và nhiệt độ cao, với độ thấm tốt trên xích và dây cáp, kéo dài tuổi thọ của xích và dây cáp.
- Không Bị Chảy: Ngăn chảy hoặc văng ở tốc độ cao hoặc nhiệt độ cao, giảm hao nhớt.
- Chống Rỉ Và Chống Oxi Hóa: Không tạo cặn carbon, dẫn đến giảm bảo dưỡng và tăng tuổi thọ của xích tải.
Các Đặc Trưng Tiêu Biểu của Viscogen KL
Phương Pháp Màu Sắc Đơn Vị KL 3 KL 9 KL 15 KL 23 KL 130 KL 300 ASTM D1500 Màu – Xanh lá cây Xanh lá cây Xanh lá cây Xanh lá cây Xanh lá cây Xanh lá cây Dầu gốc – – Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp ISO Viscosity Grade – – 32 100 220 – – – ISO 12185 / ASTM D4052 Khối lượng riêng @15°C kg/m³ 948 964 947 950 930 920 ISO 3104 / ASTM D445 Độ nhớt động học @ 40°C/104°F mm²/s 31 99 219 249 1400 3500 ISO 3104 / ASTM D445 Độ nhớt động học @ 100°C/212°F mm²/s 6 12 20 23 90 190 ISO 2592 / ASTM D92 Điểm chớp cháy cốc hở °C/°F >230/450 230/450 >250/480 >240/465 >220/430 220/430 ISO 3016 / ASTM D97 Điểm rót chảy °C/°F -60/-76 -51/-60 -39/-38 -39/-38 -27/-17 -12/1 ISO 2160 / ASTM D130 Ăn mòn Đồng (3 giờ @100°C/212°F) Đánh giá 1 1 1 1 1 1 DIN 51350-3B Thử tải 4 bi – Đường kính vết mòn (300N / 1 giờ) mm 0.6 0.5 0.4 0.4 0.4 0.4