Mô tả
Castrol PerfectoTM HT 5
Castrol PerfectoTM HT 5 được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh lọc bằng dung môi, có chỉ số độ nhớt cao với tính chất bền nhiệt và bền ô-xi hóa cao.
Công dụng
- Perfecto HT 5 chủ yếu được dùng cho các hệ thống truyền nhiệt kín với nhiệt độ khối dầu không quá 300oC. Nó cũng dùng được cho các hệ thống hở với nhiệt độ khối dầu thấp hơn.
- Perfecto HT 5 với tính hòa tan và khả năng bền nhiệt cao có thể được sử dụng như dầu súc rửa ưu việt cho hệ thống tua-bin.
Ưu điểm
- Tính chất của dầu được kiểm soát rất chặt chẽ giúp giảm thiểu đóng cặn ở bộ trao đổi nhiệt giúp duy trì hiệu quả truyền nhiệt.
- Khả năng vận hành ở nhiệt độ cao đến 300oC đối với hệ thống truyền nhiệt kín.
Thông tin bổ sung
Hệ thống hở
Nhiệt độ vận hành cao nhất đối với hệ thống truyền nhiệt hở không được vượt quá 100oC, trừ trường hợp chỉ sử dụng trong một thời gian rất ngắn. Đối với các hệ thống hở vận hành ở nhiệt độ trên 100oC, vui lòng liên hệ bộ phận dịch vụ kỹ thuật của Castrol để có những tư vấn sâu hơn.
Chất súc rửa hệ thống – Castrol Cyltech 70
Cyltech 70 được phân loại là chất súc rửa hệ thống truyền nhiệt có chức năng loại bỏ cặn bùn và cặn vẹc-ni. Sản phẩm này phù hợp để sử dụng cho các hệ thống vận hành dưới 315oC.
Tỉ lệ pha chất súc rửa có thể từ 1 – 5% thể tích bồn dầu tùy vào điều kiện cụ thể của hệ thống. Hỗn hợp này cần được tuần hoàn vài tuần để đảm bảo quá trình súc rửa được hoàn thành.
Liên hệ bộ phận dịch vụ kỹ thuật của Castrol để có những tư vấn sâu hơn.
Thông tin thêm
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | Perfecto HT 5 |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0,868 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 30,5 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 5,28 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 106 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -9 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 210 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 220 |
Điểm bắt cháy | ASTM D92 | °C | 249 |
Màu | IP 196 | – | 2,0 |
Trị số trung hòa | IP 1A | mgKOH/g | <0,05 |
Nhiệt dung riêng ở 15°C | – | kJ/kg°C | 1,86 |
Nhiệt độ màng dầu tối đa | – | °C | >340 |
Độ dẫn nhiệt ở 15°C | ASTM D1160 | W/m°C | 0,133 |
Dải nhiệt độ chưng cất: – điểm sôi đầu – chưng cất 10% – chưng cất 90% | – | °C | 343 390 454 |
Hệ số giãn nở nhiệt ở 15°C | – | /°C | 0,00077 |