Mô tả
Dầu Thủy Lực Sinopec L-HV 46
Dầu thuỷ lực chống mài mòn Sinopec L-HV là dòng dầu bôi trơn chất lượng cao, có dải nhiệt độ rộng (chịu được nhiệt từ lạnh đến nóng), được pha trộn bằng cách sử dụng dầu gốc khoáng đã được tinh chế và chọn lọc kỹ lưỡng, kết hợp với hệ thống phụ gia đa chức năng và các cấp độ nhớt từ ISO 15 đến 100. Dầu thủy lực chống mài mòn nhiệt độ thấp L-HV có chỉ số độ nhớt cao và điểm đông đặc thấp, được thiết kế để đáp ứng cho các hệ thống thủy lực áp suất trung bình đến cao, hoạt động ngoài trời ở các vùng lạnh và các nơi có nhiệt độ môi trường thay đổi nhiều.
Ứng Dụng
Dầu thủy lực chống mài mòn Sinopec L-HV được sử dụng trong:
- Hệ Thống Thủy Lực Công Nghiệp, Xây Dựng, Khai Thác Hầm Mỏ: Hoạt động trong môi trường làm việc khắc nghiệt, áp suất cao, nhiệt độ cao.
- Hệ Thống Bơm Cánh Gạt và Bơm Bánh Răng: Hoạt động dưới tải trọng cao theo khuyến cáo của các nhà sản xuất bơm.
- Hệ Thống Thủy Lực Hạng Nặng: Sử dụng máy bơm piston hướng trục và hướng tâm theo khuyến cáo của các nhà sản xuất bơm.
Đặc Điểm & Lợi Ích
- Chỉ Số Độ Nhớt Cao và Điểm Đông Đặc Thấp: Giúp dầu lưu động tốt và khởi động ở nhiệt độ thấp, bảo vệ hệ thống thủy lực khỏi bị mài mòn và kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
- Độ Cắt Ổn Định: Đảm bảo độ dày màng dầu được duy trì tốt trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, bảo vệ các bộ phận của hệ thống thủy lực.
- Chống Mài Mòn Vượt Trội: Bảo vệ chống gỉ, ngăn chặn hình thành cặn bùn, khả năng khử nhũ tốt, chống oxy hóa, chống tạo bọt và thoát khí tốt để kéo dài tuổi thọ của máy bơm và hệ thống thủy lực.
- Ổn Định Thủy Phân và Khả Năng Lọc Tốt: Đảm bảo hiệu suất sản phẩm tối ưu và ngăn chặn sự tắc nghẽn của bộ lọc.
- Đa Dạng Cấp Độ Nhớt: Đảm bảo độ nhớt tối ưu cho bất kỳ nhiệt độ vận hành nào của hệ thống thủy lực.
- Tương Thích Với Vật Liệu Làm Kín: Hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín phổ biến trong các hệ thống thủy lực, ngăn chặn rò rỉ chất lỏng.
Thông Số Kỹ Thuật
Cấp Độ Nhớt ISO | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 |
---|---|---|---|---|---|---|
Độ Nhớt Động Học @ 40°C, cSt (ASTM D445) | 15.17 | 21.93 | 33.39 | 46.49 | 68.70 | 100.5 |
Độ Nhớt Động Học @ 100°C, cSt (ASTM D445) | 3.66 | 5.06 | 6.66 | 8.36 | 11.14 | – |
Chỉ Số Độ Nhớt VI (ASTM D2270) | 140 | 173 | 157 | 156 | 156 | 157 |
Thoát Khí @ 50°C, phút (ASTM D3427) | 1.1 | 2.0 | 3.3 | 4.1 | 6.5 | 8.9 |
Đặc Tính Tạo Bọt, sequences 1, 2, 3 (ASTM D892) | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 15/0 |
Trị Số Axit TAN, mg KOH/g (ASTM D974) | 0.52 | 0.53 | 0.57 | 0.66 | 0.75 | 0.74 |
Thử Tải Trọng FZG (A/8.3/90), cấp tải hỏng (DIN 51345) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Phòng Ngừa Gỉ Sét (ASTM D665) | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Ăn Mòn Đồng, 3 giờ @ 100°C (ASTM D130) | 1b | 1b | 1b | 1b | 1b | 1b |
Tách Nước, phút (ASTM D2711) | 5.8 (54°C) | 6.0 (54°C) | 10 (54°C) | 15 (54°C) | 16 (54°C) | 15 (82°C) |
Điểm Đông Đặc, °C (ASTM D97) | -45 | -42 | -39 | -37 | -35 | -34 |
Điểm Chớp Cháy (COC), °C (ASTM D92) | 180 | 178 | 210 | 220 | 221 | 240 |
Tiêu Chuẩn & Khuyến Cáo Của Nhà Sản Xuất Thiết Bị OEM
Dầu thủy lực Sinopec L-HV đáp ứng các tiêu chuẩn:
- DIN 51524
- GB 11118.1-2011 (L-HV)
- ISO 11158 (L-HV)
Sinopec L-HV cũng đáp ứng các khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết bị công nghiệp:
- Cincinnati P-68 (ISO 32)
- Cincinnati P-69 (ISO 68)
- Cincinnati P-70 (ISO 46)
- Eaton Vickers
Sức Khỏe & An Toàn
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe nào khi được sử dụng theo khuyến cáo. Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.