Mô tả
Vecton 15W-40 CI-4/E7: Kéo Dài Thời Gian Thay Dầu Nhớt
Castrol VECTON® 15W-40 CI-4/E7 là dầu động cơ diesel hạng nặng cao cấp, được đặc chế với dầu gốc công nghệ tổng hợp nhằm kéo dài thời gian thay dầu. Sản phẩm này phù hợp với các loại động cơ diesel 4 kỳ cao tốc và tương thích với dải rộng các loại nhiên liệu diesel khác nhau, bao gồm cả động cơ diesel có gắn bộ hồi lưu khí xả (EGR).
Lợi Điểm
VECTON® 15W-40 CI-4/E7 với công nghệ System Pro™ cung cấp thêm 45% hiệu năng làm việc của dầu nhớt động cơ (*) trong việc chống lại sự phá hủy dầu nhớt và phù hợp để sử dụng ở nhiệt độ cao, giúp bạn yên tâm tối đa hóa thời gian thay dầu nhớt động cơ. Tất cả sản phẩm Castrol VECTON® đều được chứng nhận trung hòa CO2 theo tiêu chuẩn quốc tế PAS2060.
Những dòng xe tải hiện đại sử dụng công nghệ mới được thiết kế có mô men xoắn cao hơn 30%, dẫn tới động cơ làm việc ở nhiệt độ và áp suất cao hơn. Những thay đổi này khiến dầu nhớt động cơ nhanh bị biến chất và phải rút ngắn định kỳ thay dầu. Castrol VECTON® 15W-40 CI-4/E7 với công nghệ System Pro™ được đặc chế giúp cải thiện tính năng làm việc của dầu nhớt, chống lại quá trình dầu nhớt bị phá hủy thông qua:
- Kiểm soát quá trình oxi hóa và quá trình hình thành cặn bên trong động cơ
- Trung hòa các axit có hại
- Duy trì độ nhớt
Công nghệ System Pro™ thích ứng với điều kiện làm việc với nhiệt độ tăng cao, giúp chống lại sự suy giảm độ nhớt của dầu nhớt dưới tác động của ứng suất nhiệt và cơ học. Tất cả những điều này giúp bạn tối đa hóa thời gian thay dầu nhớt.
(*) So với tiêu chuẩn API và ACEA, dựa trên các thử nghiệm đối với 81% dãy sản phẩm VECTON được bán ra trong 12 tháng tính đến tháng 3 năm 2017.
Các Đặc Trưng Tiêu Biểu
Tên | Phương Pháp | Đơn Vị | Vecton 15W-40 CI-4/E7 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng @ 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0.878 |
Độ nhớt động học @ 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 14.8 |
Độ nhớt khởi động lạnh @ -20°C (15W) | ASTM D5293 | mPa.s (cP) | 5500 |
Độ nhớt động học @ 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 110-139 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | Không | 139 |
Tro sun-phát | ASTM D874 | % kl | 1.5 |
Độ kiềm tổng | ASTM D2896 | mg KOH/g | 12.3 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -42 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 205 |