Mô tả
Dầu hộp số Castrol Alphasyn GS 320 – Dầu nhờn tổng hợp cho hiệu suất cao và bền bỉ .
Mô tả: Castrol Alphasyn GS là dầu bánh răng tổng hợp hoàn toàn dựa trên dầu gốc polyglycol được chọn lọc kỹ lưỡng, cùng với các chất phụ gia chống ô-xi hóa, chống rỉ và chịu cực áp với độ bền nhiệt cao. Alphasyn GS có các tính chất vượt trội hơn so với dầu bánh răng gốc khoáng, phù hợp để bôi trơn các bánh răng và ổ đỡ ở nhiệt độ cao, đặc biệt trong các máy nghiền và máy cán lớn.
Công dụng: Dầu Alphasyn GS đặc biệt hiệu quả trong các vận hành của bánh vít ở tốc độ thấp và mô-men cao, giúp giảm mòn rỗ và kéo dài tuổi thọ của bánh vít làm bằng đồng thiếc. Alphasyn GS cũng giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu, với khả năng chống ô-xi hóa cao ở nhiệt độ vận hành. Một số nhà sản xuất thiết bị thậm chí còn sử dụng Alphasyn GS cho suốt tuổi thọ của thiết bị.
Lợi điểm:
- Giảm tổn thất năng lượng do ma sát, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ của bể dầu.
- Tính bền nhiệt cao, ít tạo cặn bùn và cặn rắn.
- Khả năng chịu tải và chống mài mòn cao hơn so với dầu gốc khoáng thông thường.
- Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp, phù hợp cho dải nhiệt độ làm việc rộng (từ -30 đến 150°C, nhiệt độ làm việc không thường xuyên lên đến 220°C).
Các đặc trưng tiêu biểu:
Thuộc tính | Phương pháp | Đơn vị | GS 220 | GS 320 | GS 460 | GS 680 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dạng ngoài | Quan sát | Trong | Trong | Trong | Trong | |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 1.02 | 1.02 | 1.02 | 1.02 |
Độ nhớt động học ở 40°C | DIN 51562-1 | mm²/s | 223 | 318 | 448 | 680 |
Độ nhớt động học ở 100°C | DIN 51562-1 | mm²/s | 36.3 | 52.0 | 72.7 | 101 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 229 | 242 | 244 | 244 | |
Điểm rót chảy | ISO 3016 | °C | -45 | -42 | -39 | -36 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 280 | 280 | 280 | 290 |
Thử rỉ, Phương pháp A | ASTM D665A | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | |
Ăn mòn đồng | ASTM D130 | 1A | 1A | 1A | 1A | |
Thử tải Timken | ASTM D2782 | kg/lb | 34/75 | 34/75 | 34/75 | 34/75 |
Đường kính vết mòn 4 bi (1giờ/40kg) | ASTM D2783 | mm | 0.40 | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/8.3/90 | ISO 14635-1 | FLS | >12 | >12 | >12 | >12 |
Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/16.6/90 | ISO 14635-1 (điều chỉnh) | FLS | >12 | >12 | >12 | >12 |